Máy nén khí LE/LT Atlas copco vỏ nhôm

Liên hệ
Thương hiệu Atlas Copco
Áp suất 10-30 Hp
Lưu lượng 1.02 m³/phút – 1.90 m³/phút
Xuất xứ Nhật bản

Liên hệ báo giá


Máy nén khí LE/LT Atlas Copco vỏ nhôm là dòng sản phẩm mạnh mẽ, có thiết kế vỏ nhôm siêu nhẹ, bền chắc và hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Với dải áp suất linh hoạt từ 10 đến 30 bar, LE/LT là giải pháp lý tưởng cho các ngành cần khí nén chất lượng cao, chi phí vận hành thấp và tuổi thọ máy lâu dài.
  • LE series: Nén một cấp, áp suất tối đa 10 bar.
  • LT series: Nén hai cấp, áp suất tối đa 15, 20 hoặc 30 bar.
  • Công suất: 2 – 20 Hp.
  • Lưu lượng: 0.13 – 1.90 m³/phút
  • Xuất xứ: Nhật Bản

Ưu điểm nổi bật của máy nén khí LE/LT Atlas Copco

Những đặc tính nổi bật của máy nén khí LE/LT Atlas Copco sẽ được chia sẻ ngay dưới đây:

Thiết kế vỏ nhôm siêu bền, nhẹ

Vỏ máy nén khí LE/LT Atlas Copco được làm bằng hợp kim nhôm cao cấp giúp máy nhẹ, dễ lắp đặt và có khả năng tản nhiệt vượt trội. Bên cạnh đó, máy có cấu trúc gọn gàng, lý tưởng cho những khu vực có không gian hạn chế.

Hiệu suất cao, tiết kiệm năng lượng

  • Dòng LE/LT được truyền động trực tiếp với motor, giảm thất thoát cơ năng.
  • Hệ thống quạt được thiết kế tối ưu giúp làm mát nhanh chóng, tăng tuổi thọ và hiệu quả vận hành.
  • Chế độ khởi động, dừng thông minh, tiết kiệm điện năng hơn so với kiểu tải, dỡ cũ.

Dải áp suất và lưu lượng đa dạng

  • LE series: Áp suất 10 bar, đáp ứng nhu cầu phổ thông trong công nghiệp nhẹ, garage, thực phẩm, điện tử,…
  • LT series: Áp suất 15/20/30 bar, phù hợp các ứng dụng yêu cầu khí nén cao như đóng gói, ngành nhựa, chiết rót, cơ khí,…

Vận hành ổn định

  • Máy nén khí LE/LT Atlas Copco sử dụng vật liệu chịu mài mòn cao, thiết kế piston và xylanh bền, có tuổi thọ dài.
  • Giảm rung, giảm tiếng ồn – tăng đồ bền cho cả hệ thống khí nén.
  • Bảo trì dễ dàng, thay thế nhanh chóng lọc dầu, lọc gió, lọc tách dầu, dầu máy nén khí,…

Thông số kỹ thuật của máy nén khí LE/LT Atlas Copco

may-nen-khi-lt-atlas-copco-vo-nhom-500x500-3.webp
Máy nén khí LE/LT Atlas copco vỏ nhôm

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của hai dòng máy nén khí LE và LT:

Máy nén khí dòng LT – 2 cấp nén

Máy nén pittông dầu hai cấp LT , cho phép không khí đã lọc chỉ đi vào một xi lanh. Xi lanh áp suất thấp này cấp nguồn cho xi lanh thứ hai (áp suất cao) có thể hoạt động ở áp suất tối đa là 15, 20 hoặc 30 bar (218, 290 hoặc 435 psi) và với các thông số kĩ thuật sau:

LT – Áp suất 15 bar

Model Công suất (Hp) Lưu lượng (m³/min) Công suất (kW)
LT 2-15 2 0.19 1.5
LT 3-15 3 0.25 2.2
LT 5-15 5.5 0.40 4
LT 7-15 7.5 0.56 5.5
LT 10-15 10 0.70 7.5

LT – Áp suất 20 bar

Model Công suất (Hp) Lưu lượng (m³/min) Công suất (kW)
LT 2-20 2 0.13 1.5
LT 3-20 3 0.17 2.2
LT 5-20 5.5 0.30 4
LT 7-20 7.5 0.40 5.5
LT 10-20 10 0.55 7.5
LT 15-20 15 0.91 11
LT 20-20 20 1.08 15

LT – Áp suất 30 bar

Model Công suất (Hp) Lưu lượng (m³/min) Công suất (kW)
LT 3-30 3 0.15 2.2
LT 5-30 5.5 0.26 4
LT 7-30 7.5 0.38 5.5
LT 10-30 10 0.51 7.5
LT 15-30 15 0.56 11
LT 20-30 20 1.02 15